Từ điển Thiều Chửu
夫 - phu/phù
① Ðàn ông. Con trai đã nên người khôn lớn gọi là trượng phu 丈夫. Kẻ đi làm công cũng gọi là phu. ||② Chồng. ||③ Một âm là phù. Lời mở đầu, có ý chuyên chỉ vào cái gì, như phù đạt dã giả 夫達也者 ôi đạt vậy ấy. ||④ Lời nói đoạn rồi than. Như thệ giả như tư phù 逝者如斯夫 đi ấy như thế kia ư?

Từ điển Trần Văn Chánh
夫 - phu
① Chồng: 姐夫 Anh rể; 姑夫 Dượng; ② Phu: 車夫 Phu xe; 樵夫 Tiều phu; ③ Phu phen: 夫役 Phu phen, phu dịch; 抓夫 Bắt phu; ④ Người đàn ông, nam nhi: 匹夫 Người dân thường; ⑤ (văn) Ông ấy, người ấy, người kia: 夫也不良,國人知之 Kẻ kia bất lương, người trong nước ai cũng đều biết (Thi Kinh); 夫將爲我危 Ông ấy chịu nguy khốn vì ta (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh
夫 - phù
(văn) ① Kia: 不以夫一害此一 Không lấy cái một kia hại cái một này (Tuân tử: Giải tế); 則夫二人者,魯國社稷之臣也 Thì hai người kia là đại thần chỗ dựa của đất nước Lỗ (Tả truyện: Thành công thập lục niên); ② Trợ từ đầu câu (thường để mở đầu một đoạn văn nghị luận): 夫戰,勇氣也 Đánh giặc là dũng khí vậy (Tả truyện); 夫積貯,天下之大命也 Công việc tích trữ là mệnh lớn của thiên hạ (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ); ③ Trợ từ cuối câu (biểu thị sự khẳng định): 唯我與爾有是夫 Chỉ có ta với ngươi là như thế (Luận ngữ); ④ Trợ từ cuối câu (biểu thị nghi vấn): 然則公慾秦之利夫? Thế thì ông muốn cho nước Tần được lợi ư? (Lã thị Xuân thu); ⑤ Trợ từ cuối câu (biểu thị ý cảm thán): 逝者如斯夫 Đi mãi như thế thay! (Luận ngữ); 今若是焉,悲夫! Nay như thế đó, thương thay! (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư); ⑥ Trợ từ giữa câu (biểu thị sự thư hoãn ngữ khí): 食夫稻,衣夫錦 Ăn lúa nếp hương, mặc đồ gấm (Luận ngữ); 予觀夫巴陵勝狀,在洞庭一湖 Ta ngắm thấy thắng cảnh Ba Lăng chỉ ở trong một hồ Động Đình (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
夫 - phu
Tiếng chỉ người đàn ông — Người chồng — Công việc nặng — Người làm công việc nặng. Td: Xa phu ( người kéo xe ) — Một âm là Phù. Xem Phù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
夫 - phù
Cái kia. Nọ. Kia — Tiếng mở đầu lời nói — Trợ ngữ từ cuối câu — Một âm là Phu. Xem Phu.


薄夫 - bạc phu || 暴夫 - bạo phu || 鄙夫 - bỉ phu || 僕夫 - bộc phu || 体夫 - bổn phu || 褐夫 ( 1 ) - cát phu || 征夫 - chinh phu || 準夫 - chuẩn phu || 姑夫 - cô phu || 功夫 - công phu || 狂夫 - cuồng phu || 大夫 - đại phu || 大丈夫 - đại trượng phu || 民夫 - dân phu || 役夫 - dịch phu || 驛夫 - dịch phu || 渡夫 - độ phu || 獨夫 - độc phu || 奸夫 - gian phu || 褐夫 - hạt phu || 怯夫 - khiếp phu || 轎夫 - kiệu phu || 老夫 - lão phu || 馬夫 - mã phu || 募夫 - mộ phu || 牧夫 - mục phu || 頑夫 - ngoan phu || 愚夫 - ngu phu || 漁夫 - ngư phu || 如夫人 - như phu nhân || 農夫 - nông phu || 凡夫 - phàm phu || 夫役 - phu dịch || 夫人 - phu nhân || 夫婦 - phu phụ || 夫君 - phu quân || 夫貴婦榮 - phu quý phụ vinh || 夫壻 - phu tế || 夫妻 - phu thê || 夫子 - phu tử || 嗇夫 - sắc phu || 穡夫 - sắc phu || 孱夫 - sàn phu || 殺夫 - sát phu || 士夫 - sĩ phu || 宰夫 - tể phu || 匹夫 - thất phu || 前夫 - tiền phu || 樵夫 - tiều phu || 從夫 - tòng phu || 壯夫 - tráng phu || 掉夫 - trạo phu || 丈夫 - trượng phu || 選夫 - tuyển phu || 未婚夫 - vị hôn phu || 望夫 - vọng phu || 武夫 - vũ phu || 車夫 - xa phu ||